. Hãy dùng chữ số, kí hiệu hóa học, CTHH để diễn đạt các ý sau:
a) hai nguyên tử kali; 2 nguyên tử oxi; 5 nguyên tử hidro
b) 2 phân tử oxi;1 phân tử hidro; 5 phân tử nito; 1 phân tử muối ăn; 3 phân tử nước
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: mười nguyên tử Magie, sáu nguyên tử Natri, ba phân tử Nito, hai phân tử axit sunfuric, hai phân tử Canxicacbonat, tám phân tử nước, ba phân tử khí Hidro.
mười nguyên tử Magie: 10Mg
sáu nguyên tử Natri: 6Na
ba phân tử Nito: 3N2
hai phân tử axit sunfuric: 2H2SO4
hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3
tám phân tử nước: 8H2O
ba phân tử khí Hidro: 3H2
a. các cách viết sau chỉ những ý gì: 6 Ca, 5 P, 2 NaCl, 3 CaCO3
b. dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, bảy nguyên tử kali, sáu phân tử nước, năm phân tử muối ăn
a.
- 6 Ca chỉ 6 nguyên tử canxi
- 5 P chỉ 5 nguyên tử photpho
- 2 NaCl chỉ 2 phân tử natri clorua
- 3 CaCO3 chỉ 3 phân tử canxi cacbonat
b.
Lần lượt:
3O2
7K
6H2O
5NaCl
- Cách viết sau chỉ những ý gì: 3 Al, 2 S, 5 CuSO4, 4 H2O, 7 O2. - Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử clo, hai nguyên tử oxi, ba phân tử nước, một nguyên tử bari, 4 phân tử muối ăn.
Chữ | CTHH |
3 Al | 3 nguyên tử nhôm |
2 S | 2 nguyên tử lưu huỳnh |
5 $CuSO_4$ | 5 phân tử Đồng II sunfat |
4 $H_2O$ | 4 phân tử nước |
7 $O_2$ | 7 phân tử oxi |
3 $Cl_2$ | 3 phân tử clo |
2 O | 2 nguyên tử oxi |
3 $H_2O$ | 3 phân tử nước |
4 $NaCl$ | 4 phân tử natri clorua |
a) các cách viết sau chỉ ý gì ? : 7P,3N2,5H2O, Cu,2Cu2O, CuCO3.
b) Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri , 5 phân tử hidro , 2 phân tử nito, 3 phân tử nước , 4 nguyên tử đồng, 1 phân tử nước, 1 phân tử Clo, 2 phân tử Brom.
c) viết CTHH của chất : Clo, Natri,Magie,oxi, Nito,Nhôm,sắt, hidro,Brom, kẽm,lưu huỳnh.
a)
7P: 7 nguyên tử photpho
3N2: 3 phân tử khí nitơ
5H2O: 5 phân tử nước
Cu: 1 nguyên tử Cu
2Cu2O: 2 phân tử đồng (I) oxit
CuCO3: 1 phân tử đồng (II) cacbonat
b)
ba nguyên tử nitơ: 3N
bảy nguyên tử canxi: 7Ca
bốn nguyên tử natri: 4Na
5 phân tử hidro: 5H2
2 phân tử nitơ: 2N2
3 phân tử nước: 3H2O
4 nguyên tử đồng: 4Cu
1 phân tử nước: H2O
1 phân tử Clo: Cl2
2 phân tử Brom: 2Br2
c) theo thứ tự: Cl2, Na, Mg, O2, N2, Al, Fe, H2, Br2, Zn, S
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: 2 nguyên tử Hiđro, 1 phân tử hiđro, 3 phân tử Clo
câu 3;
a)các cách viết sau chỉ ý gì? 2Cu, 2H2, 3NaCl
b) dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm nguyên tử sắt, ba phân tử muối ăn, bốn phân tử khí oxi
Bài 1: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn tả các ý sau:
a) 7 nguyên tử Sắt, 2 nguyên tử Hidro, 2 nguyên tử Natri, 6 nguyên tử Oxi, 3 nguyên tử Cacbon.
b)Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau:
K2S; MgS; ZnS
Biết Lưu Huỳnh có hóa trị II.
Bài 2: Lập công thứ hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi (II) và Cl (II)
b) SI (IV) và O (II)
c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)
d) Al (III) và nhóm SO4 (II)
Giúp mình vs ạ :<
a) 7N, 2H , 2Na, 6O, 3C
b) K2S=K.2=II=> K có hóa trị I
MgS= Mg.1=II=> Mg có hóa trị II
ZnS=Zn.1=II=> Zn có hóa trị II
a) 7Fe, 2H, 2Na, 6O, 3C
- K2S
Theo quy tắc hóa trị
a.2=II.1
a=I
Vậy k có hóa trị I
- MgS
Theo quy tắc hóa trị
a.1=II.1
a=II
Vậy Mg có hóa trị II
- ZnS
Theo qui tắc hóa trị
a.1=II.1
a=II
Vậy Zn có hóa trị II
Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt những ý sau: 5 phân tử oxi, 2 phân tử canxi ôxit 3 phân tử đồng sunfat, 2 nguyên tử nhôm ??
5 phân tử Oxi: \(5O_2\)
2 phân tử canxi ôxit: \(2CaO\)
3 phân tử đồng sunfat:
đồng (I) sunfat: \(Cu_2SO_4\)
đồng (II) sunfat: \(CuSO_4\)
2 nguyên tử nhôm: \(2Al\)
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) hai nguyên tử oxi
b) ba phân tử canxi hidroxit
c) bảy phân tử amoniac
a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3